Chi tiết sản phẩm
HL-CHEM C410: Hóa chất chống ăn mòn Chiller
Mã sản phẩm:
HL-CHEM C410Giá:
Liên HệMô tả :
- HL-CHEM C410 là chế phẩm chống ăn mòn tối ưu ở hệ thống tuần hoàn kín, bộ làm mát động cơ diesel, ... không gây ô nhiễm, giữ hệ thống luôn sạch sẽ.
- Sản phẩm tương hợp hoàn toàn với nước hoặc dung dịch ethlene glycol.
Lượt xem:
9326
HL-CHEM C410 - Hóa Chất Chống Ăn Mòn
Giới thiệu sản phẩm:
- HL-CHEM C410 là hỗn hợp của các nhân tố chống oxy hóa dạng hữu cơ & vô cơ, có tính chất ức chế ăn mòn, kiểm soát sự tấn công ở đường ống, van, bơm, và bộ trao đổi nhiệt bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên các bề mặt kim loại sắt, thép, hợp kim đồng, nhôm.
- HL-CHEM C410 là hỗn hợp của sodium nitrit, polymer photphate hữu cơ và tác nhân đệm có khả năng thay thế cho chất đắt tiền molybdate & không chứa cromate. Đây là chế phẩm chống ăn mòn tối ưu ở hệ thống tuần hoàn kín, bộ làm mát động cơ diesel, ... không gây ô nhiễm, giữ hệ thống luôn sạch sẽ. Sản phẩm tương hợp hoàn toàn với nước hoặc dung dịch ethlene glycol.
Ưu điểm:
- Hiệu quả ức chế ăn mòn rất tốt, không chỉ chống ăn mòn kim loại sắt, thép carbon mà còn các kim loại khác như đồng & hợp kim có đồng, nhôm …
- Giá thành rẻ;
- Chất đệm có khả năng tự điều chỉnh pH 7.5- 10; các nguyên tố đệm duy trì pH của nước trong phạm vi tối ưu để tăng hoạt hóa tác dụng các chất ức chế ăn mòn.
- Có giá trị đối với tất cả các loại nước như: nước đã khử khoáng, nước mềm, nước công nghiệp có độ cứng thấp & khả năng ăn mòn cao.
- Không độc hại với môi trường, chứa hàm lượng nitrit thấp (khoảng 60ppm). Là dung dịch lỏng, dễ sử dụng, không độc hại với da;
- Chế phẩm có tính ổn định cao, sử dụng hiệu quả, giảm chi phí trong bảo trì và vận hành.
Liều lượng sử dụng:
- Liều dùng ban đầu khoảng 1,0- 3,0 kg/ 1m3 nước trong hệ thống kín, chiller.
- Nếu thấy cần, khi hệ thống bắt đầu hoạt động liều dùng 0.15 - 0.2 kg/1m3 trong hệ thống/1 năm,
- Để sản phẩm đạt hiệu quả kiểm soát nồng độ NO2- từ 300- 800ppm trong hệ thống nước kín.
- Châm hóa chất HL-CHEM C410 trực tiếp vào bồn chứa nước hoặc vào đường ống nước tuần hoàn của hệ thống . Liều lượng sử dụng còn tùy thuộc vào nhiệt độ nước.
Đặc điểm kỹ thuật:
- Cảm quan: dung dịch màu nâu
- Tỷ trọng: 1.16 ± 0.05
- pH (1% dung dịch): 11.3 ± 1.0
Quy cách đóng gói:
- Can: 20 kg , thùng 200 kg hoặc theo thực tế.
Lưu trữ và an toàn sử dụng:
- Đây là sản phẩm mang tính kiềm, khi sử dụng cần mang găng tay, kính bảo hộ & khẩu trang để tránh tiếp xúc với da và mắt... Trong trường hợp bị văng dính, cần rửa kỹ ngay vùng cơ thể bị dính hóa chất với nhiều nước & đến cơ sở y tế nếu thấy cần thiết.
- Dự trữ nơi khô giáo thoáng mát & tránh ánh nắng mặt trời, tránh nhiệt, tránh đông .
- Không sử dụng thùng hóa chất đã dùng để chứa nước uống.
- Thời hạn sử dụng: 1 năm kể từ ngày sản xuất.
Ghi chú:
- Khi nồng độ hóa chất HL-CHEM C410 giảm xuống nhanh do vi khuẩn hủy nitrite, nên sử dụng chất diệt khuẩn gốc nitrogen kèm theo với HL-CHEM C410.
- Khi pH vượt quá 10 trong hệ thống nước làm mát sử dụng vật liệu đồng, tiến hành xả đáy 10-20 % để duy trì pH trong giới hạn cho phép.